Theo GS.TSKH
Hoàng Tuấn - Giám đốc Trung Tâm UNESCO Nghiên cứu và ứng dụng văn hóa phương Đông, ngày mồng 1 tết, hướng Tây Nam rất tốt cho việc xuất hành đầu năm
Theo GS.TSKH Hoàng Tuấn - Giám đốc Trung Tâm UNESCO Nghiên cứu và ứng dụng văn hóa phương Đông, ngày mồng 1 tết, hướng Tây Nam rất cho việc xuất hành đầu năm.
Ông Tuấn cho biết, ngày Quý Mùi, theo Cửu Tinh là ngày “Nhị Hắc”, theo 28 sao là ngày Trương, 12 Chỉ trực là ngày phá, theo “sinh khắc can chi” là ngày Chế Nhật. Khi đi chúc Tết nên chọn hướng và các giờ Hoàng Đạo như sau: Giờ Dần (Kim Quỹ: 3- 5 giờ sáng), giờ Mão (Kim Đường: 5 - 7 giờ), giờ Tỵ (Ngọc Đường: 9 - 11 giờ), giờ Thân (Tư Mệnh: 15 - 17 giờ), giờ Tuất (Thanh Long: 19- 21 giờ), giờ Hợi (Minh Đường: 21- 23 giờ). Hướng tốt: Tây Nam (sinh khí) chính Nam (Diên Niên), Chính Bắc (Thiên y), Đông Bắc (phục vi). Hướng xấu: Đông Nam (Tuyệt mệnh), chính Đông (Lục Sát), chính Tây (Ngũ Quỷ), Tây Bắc (Họa hại).
Ngày mồng 2 tết (ngày 24/1/2012)
Là ngày Giáp Thân, thuộc Tam Bích - quẻ Chấn - Dương Mộc là ngày Tam Bích, bình thường theo cửu tinh nhưng theo sinh khác can chi thì là ngày “Chế nhật - Tiểu hung”. Giờ khởi đầu của ngày là giờ Bính Tý. Sáu giờ Hoàng Đạo của ngày mồng 2 Tết như sau: Giờ Tý (Thanh Long: 23 - 1 giờ sáng), giờ Sửu (Minh Đường: 1 - 3 giờ), giờ Thìn (Kim Quỹ: 7 - 9 giờ), giờ Tị (Kim Đường: 9 - 11 giờ), giờ Mùi (Ngọc Đường: 13 - 15 giờ), giờ Tuất (Tư Mệnh: 19 - 21 giờ). Các hướng tốt để xuất hành là: Tây Nam (sinh khí), Tây Bắc (Diên Niên), chính Đông (Thiên Y), chính Tây (Phục vị). Hướng xấu là: chính Nam (Tuyệt mệnh), ĐôngNam (Họa Hại), Đông Bắc (Ngũ quỷ), chính Bắc (Lục sát).
Ngày mồng 3 Tết (ngày 25/1/2012)
Là ngày Ất Dậu, thuộc Tứ lục - Quẻ Tốn - Âm mộc. Đây là ngày được nhất trong 3 ngày Tết năm Nhâm Thìn. Theo Cửu tinh là ngày Tứ lục (trung bình), 28 sao là ngày Chẩn và 12 chỉ trực là ngày Thành - tương đối tốt. Giờ bắt đầu xuất hành là giờ Mậu Tý. Sáu giờ Hoàng Đạo ngày mồng 3 Tết là : Giờ Tý (Tư Mệnh: 23 - 1 giờ sáng), giờ Dần (Thanh Long: 3 - 5 giờ), giờ Mão (Minh Đường: 5 - 7 giờ), giờ Ngọ (Kim Quỹ: 11 - 13 giờ), giờ Mùi (Kim Đường: 13- 15 giờ), giờ Dậu (Ngọc Đường: 17 - 19 giờ). Các hướng xuất hành có lợi: chính Bắc (sinh khí), Đông Nam (Diên Niên), Tây Nam (Thiên Y), Tây Bắc (Phục vị). Các hướng xấu gồm: chính Nam (Lục sát), Chính Đông (Họa hại), Đông Bắc (Tuyệt mệnh), chính Tây (Ngũ quỷ).
H.N