Xưa nay, người Việt thường xem ngày giờ tốt đầu năm Âm lịch để xuất hành, khai xuân với mong muốn cả năm được may mắn, thuận lợi, phát tài phát lộc. Trong bài viết này, chúng tôi tổng hợp ngày giờ tốt xấu đầu năm Nhâm Dần 2022 để bạn đọc tham khảo, chiêm nghiệm.
Có thể xuất phát từ quan niệm "đầu xuôi đuôi lọt" nên người Việt Nam rất chú trọng việc xuất hành, khai xuân, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu đầu năm. Do đó, xem ngày giờ tốt đầu năm, hướng xuất hành đầu năm là điều mà hầu hết các gia chủ đều quan tâm, tìm hiểu. Trong những ngày đầu tiên của năm Nhâm Dần tới đây, mỗi ngày phù hợp để làm những việc khác nhau vào những khung giờ khác nhau.
Chọn được ngày đẹp khai xuân, chọn được hướng xuất hành tốt thì mọi việc sẽ thuận buồm xuôi gió, cả năm gặp nhiều may mắn, làm ăn phát đạt, vạn sự như ý. Dưới đây là chi tiết về xem ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022 mà bạn có thể tham khảo, lựa chọn phù hợp với sở nguyện của mình và gia đình.
1. Hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022
Xuất hành đầu năm là việc bạn rời khỏi nhà nhà mình để đi đâu đó, chẳng hạn như đi chúc Tết, du xuân. Đây là nghi thức mà các gia đình Việt Nam thường thực hiện vào mỗi dịp Tết đến xuân về. Mọi người tin rằng việc xuất hành đầu năm nếu hanh thông thì cả năm đó sẽ gặp nhiều may mắn, suôn sẻ. Vì vậy, việc chọn hướng xuất hành cũng rất quan trọng, sao cho hợp tuổi và bản mệnh của gia chủ.
Theo đó, hướng xuất hành được tính từ vị trí cổng nhà. Hướng xuất hành mỗi năm khác nhau, mỗi người khác nhau tùy vào năm đó là năm gì, gia chủ mệnh gì, tuổi gì. Thông thường, hướng xuất hành có 2 hướng chính là Tài Thần (cầu tài lộc, phú quý) và Hỷ Thần (cầu may mắn, hỷ khí).
Gia chủ tùy theo mong muốn cho năm mới mà chọn hướng xuất hành phù hợp. Ví dụ, nếu cầu Hỷ Thần thì nên từ nhà đi theo hướng Đông, còn để cầu Tài Thần nên từ nhà đi theo hướng Nam hoặc hướng Đông.
|
Xuất hành, khai xuân đầu năm cần chọn ngày giờ tốt, hướng tốt để cả năm thuận lợi, cát lành. Ảnh minh họa, nguồn: Internet |
Đầu năm Nhâm Dần 2022, bạn nên chọn hướng Tây Nam, chính Nam để xuất hành nếu muốn cầu tài lộc. Trong khi đó, nếu muốn cầu may mắn, hỷ khí thì nên đi về hướng Tây Nam.
Xét về phong thủy phương vị, có tất cả 8 hướng, mỗi hướng ứng với các quẻ vị và mang ngũ hành khác nhau:
- Hướng Bắc: Thuộc Quẻ Khảm, hành Thủy
- Hướng Nam: Thuộc Quẻ Ly, hành Hỏa
- Hướng Đông: Thuộc Quẻ Chấn, hành Mộc
- Hướng Tây: Thuộc Quẻ Đoài, hành Kim
- Hướng Tây Bắc: Thuộc Quẻ Càn, hành Kim
- Hướng Tây Nam: Thuộc Quẻ Khôn, hành Thổ
- Hướng Đông Bắc: Thuộc Quẻ Cấn, hành Thổ
- Hướng Đông Nam: Thuộc Quẻ Tốn, hành Mộc
Trong 8 hướng trên, mỗi hướng có sự sinh khắc chế hóa khác nhau. Tốt nhất, bạn nên chọn hướng xuất hành theo hướng tương sinh, tránh hướng tương khắc. Nếu hướng xuất hành đầu năm không trùng với nơi mà bạn muốn đi đến thì có thể chọn giải pháp: bước ra khỏi cổng/cửa nhà sẽ bước theo hướng xuất hành đã chọn một đoạn, sau đó mới đi tiếp đến nơi cần đến.
Theo các chuyên gia phong thủy, đầu năm 2022 có ba ngày đẹp để bạn xuất hành, khai xuân. Đó là các ngày Mùng 1, Mùng 2 và Mùng 4 Tết Nguyên Đán, cụ thể như sau:
- Ngày Mùng 1 Tết:
- Hướng Tài Thần: Đông Nam
- Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
- Ngày Mùng 2 Tết:
- Hướng Tài Thần: Chính Đông
- Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
- Ngày Mùng 4 Tết:
- Hướng Tài Thần: Chính Bắc
- Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
2. Ngày giờ tốt đầu năm Nhâm Dần 2022
Xem ngày giờ tốt đầu năm để làm những việc quan trọng như xuất hành chúc Tết, du xuân, khai bút, khai trương cửa hàng, cửa hiệu vốn rất được người Việt chú trọng. Vậy năm Nhâm Dần 2022, nên chọn ngày giờ tốt nào?
|
Xem lịch ngày tốt xấu đầu năm vốn rất quan trọng với người dân Á Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Ảnh: Internet |
Ngày mồng 1 Tết Nhâm Dần 2022 (tức ngày 01/02/2022 Dương lịch)
Hỷ thần: phương Chính Nam
Quý thần: phương Tây Nam
Tài thần: phương Đông Nam
Giờ thắp hương tế lễ
Giờ tốt nhất
- Giờ Tý: 23h - 01h là Thiên Ất Quý Nhân, tốt nhất.
- Giờ Sửu: 01h - 03h
- Giờ Dần: 03 - 05h
- Giờ Thìn: 07 - 09h
Giờ tốt trung bình
- Giờ Ngọ: 11 - 13h
- Giờ Tuất: 19 - 21h
- Giờ Hợi: 21 - 23h
Giờ xấu
- Giờ Mão: 05 - 07h
- Giờ Tỵ: 09 -11h
- Giờ Mùi: 13 - 15h
Giờ xuất hành, hướng xuất hành
Giờ đại cát
- Giờ Tý: 23 - 01h
- Giờ Sửu: 01 - 03h
- Giờ Dần: 03 - 05h
- Giờ Thìn: 07 - 09h
Hướng đại lợi
- Tây Nam
- Đông Nam
- Chính Nam
Giờ xấu
- Giờ Ngọ:11 - 13h
- Giờ Mùi:13 - 15h
Hướng xấu
- Hướng Tây Bắc là Ngạc Thần, Tử Môn
- Hướng Đông Bắc là Ngũ Quỷ
Ngày mồng 2 Tết Nhâm Dần 2022 (tức ngày 02/02/2022 Dương lịch)
Khai niên đại cát: Nên thắp hương tế lễ vào giờ Tý (23 - 01h), Dần (03 - 05h), Mão (05 - 07h), Tỵ (09 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h) đều tốt.
Các giờ Sửu (01 - 03h) và Ngọ (11 - 13h) là giờ tốt trung bình.
Các giờ Thìn (07 - 09h) và Mùi (13 - 15h) là giờ xấu, không nên chọn dùng.
Ngày mồng 3 Tết Nguyên đán Nhâm Dần (tức ngày 03/02/2022 Dương lịch):
Giờ tốt nhất
- Giờ Sửu: 01 - 03h
- Giờ Dần: 03 - 05h
- Giờ Ngọ: 11 - 13h
- Giờ Dậu: 17 - 19h
- Giờ Tuất: 19 - 21h
- Giờ Hợi: 21 - 23h
Giờ tốt trung bình
- Giờ Tý: 23 - 01h
- Giờ Thìn: 07 - 09h
- Giờ Thân: 15 - 17h
Giờ xấu
- Giờ Mão: 05 - 07h
- Giờ Tỵ: 09 - 11h
- Giờ Mùi: 13 - 15h
>>> Xem thêm:
3. Ngày tốt tế thần (Kỳ thần cát nhật) cầu an, cầu phúc
|
Xem ngày giờ tốt xấu đầu năm Nhâm Dần 2022 sẽ giúp bạn chủ động và an tâm hơn khi tiến hành những việc quan trọng. Ảnh: Internet |
Ngày Mùng 4 tháng Giêng (người tuổi Ngọ không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Mão (05 - 07h), Thìn (07 - 09h), Tỵ (09 - 11h), Dậu (17 - 19h) là giờ tốt.
Ngày Mùng 7 tháng Giêng (người tuổi Dậu không nên dùng): Các giờ Dần (03 - 05h), Mão (05 - 07h), Tỵ (09 - 11h), Ngọ (11 - 13h), Tuất (19 - 21h) là giờ tốt. Trong đó, giờ Ngọ (11 - 13h) là Thiên Ất Quý Nhân, giờ tốt nhất.
Ngày Mùng 8 tháng Giêng (người tuổi Tuất không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Dần (03 - 05h), Mão (05 - 07h), Tỵ (09 - 11h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h) là giờ tốt. Trong đó, giờ Mão (05 - 07h) là Thiên Ất Quý Nhân, giờ tốt nhất.
Ngày Mùng 10 tháng Giêng (người tuổi Tý không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Dần (03 - 05h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h) là giờ tốt. Trong đó, giờ Mùi (13 - 15h) là Thiên Ất Quý Nhân, giờ tốt nhất nên dùng.
Ngày 13 tháng Giêng (người tuổi Mão không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h) là giờ tốt. Trong đó, giờ Dậu (17 - 19h) là Thiên Ất Quý Nhân, giờ tốt nhất.
Ngày 15 tháng Giêng (người tuổi Tỵ không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h) là giờ tốt. Trong đó, giờ Ngọ (11 - 13h) là Thiên Ất Quý Nhân, giờ tốt nhất.
Ngày 20 tháng Giêng (người tuổi Tuất không nên dùng): Các giờ Tý (23 - 01h), Sửu (01 - 03h), Thìn (07 - 09h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h) là giờ tốt.
Ngày 22 tháng Giêng (người tuổi Tý không nên dùng): Các giờ Tỵ (09 - 11h), Ngọ (11 - 13h), Dậu (17 - 19h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h) là giờ tốt. Đặc biệt, giờ Dậu (17 - 19h) là Thiên Ất Quý Nhân, giờ tốt nhất.
4. Ngày đẹp mở hàng (Khai thị cát nhật)
Ngày Mùng 4 tháng Giêng (người tuổi Ngọ không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Mão (05 - 07h), Thìn (07 - 09h), Tỵ (09 - 11h), Dậu (17 - 19h) là giờ tốt, nên dùng để mở hàng đầu năm.
Ngày Mùng 7 tháng Giêng (người tuổi Dậu không nên dùng): Các giờ Dần (03 - 05h), Mão (05 - 07h), Tỵ (09 - 11h), Ngọ (11 - 13h), Tuất (19 - 21h) là giờ tốt. Đặc biệt, giờ Ngọ (11 - 13h) là Thiên Ất Quý Nhân, giờ tốt nhất.
Ngày Mùng 8 tháng Giêng (người tuổi Tuất không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Dần (03 - 05h), Mão (05 - 07h), Tỵ (09 - 11h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h) là giờ tốt. Đặc biệt, giờ Mão (05 - 07h) là Thiên Ất Quý Nhân, giờ tốt nhất.
Ngày Mùng 10 tháng Giêng (người tuổi Tý không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Dần (03 - 05h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h) là giờ tốt. Đặc biệt, giờ Mùi (13 - 15h) là Thiên Ất Quý Nhân, giờ tốt nhất nên dùng.
Ngày 14 tháng Giêng (người tuổi Thìn không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Mão (05 - 07h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h) là giờ tốt, nên dùng.
Ngày 16 tháng Giêng (người tuổi Ngọ không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h) là giờ tốt, nên dùng cho việc mở hàng, khai trương.
Ngày 18 tháng Giêng (người tuổi Thân không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Dần (03 - 05h), Mão (05 - 07h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h) đều là giờ tốt.
Ngày 20 tháng Giêng (người tuổi Tuất không nên dùng): Các giờ Tý (23 - 01h), Sửu (01 - 03h), Thìn (07 - 09h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h) là giờ tốt.
Trên đây là thông tin tổng hợp ngày giờ tốt và hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn đọc những thông tin hữu ích, vận dụng linh hoạt để có một năm dồi dào sức khỏe, tài lộc tấn tới.
Lam Giang (TH)
>> Năm mới làm gì để nhà bạn luôn hút tài lộc?
>> Bày đào, mai, quất hợp phong thủy rước lộc vào nhà