UBND TP Hà Nội vừa thông qua bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố, làm cơ sở xác định giá bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất. Đơn giá này có hiệu lực kể từ 1/1.
UBND TP Hà Nội vừa thông qua bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố, làm cơ sở xác định giá bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất. Đơn giá này có hiệu lực kể từ 1/1.
Giá xây mới nhà ở, cao nhất là biệt thự sang trọng có giá 3.650.000 đồng một m2, thấp nhất là nhà một tầng, mái ngói hoặc tôn, tường 110 bổ trụ cao trên 3m, không trần, giá 860.000 đồng một m2. Nhà 2-3 tầng, tường gạch, bêtông cốt thép, mái bằng hoặc lập tôn, ngói có giá 2.570.000 một m2. Nhà 4-5 tầng mái bằng bê tông cốt thép, móng gia cố bằng cọc bê tông có giá 2.970.000 đồng một m2.
Với nhà tạm giá xây mới dao động từ 181.000 đồng đến 598.000 đồng. Các vật kiến trúc khác như quán bán hàng, sân, mái vẩy, giếng khoan... có giá từ 48.000 đồng đến 1.310.000 đồng
Bảng giá xây dựng mới nhà ở
Loại nhà |
Đơn giá (đồng/m2) |
Nhà 1 tầng, mái ngói hoặc mái tôn, tường 110 bổ trụ, tường bao quanh cao trên 3m, không có trần. |
860.000 |
Nhà 1 tầng mái ngói hoặc tôn, tường 220, tường bao quanh cao trên 3m, không có trần. |
980.000 |
Nhà 1 tầng, mái bằng bêtông cốt thép. |
1.600.000 |
Nhà 2-3 tầng, tường gạch, mái bêtông cốt thép hoặc mái bêtông trên lợp tôn (ngói). |
2.570.000 |
Nhà 4-5 tầng, mái bêtông cốt thép hoặc mái bêtông trên lợp tôn (ngói), không gia cố bằng cọc bêtông. |
2.520.000 |
Nhà 4-5 tầng, mái bêtông cốt thép hoặc mái bêtông trên lợp tôn (ngói), gia cố bằng cọc bêtông. |
2.970.000 |
Nhà 6-8 tầng, mái bêtông cốt thép hoặc mái bêtông trên lợp tôn (ngói), không gia cố bằng cọc bêtông. |
2.660.000 |
Nhà 6-8 tầng, mái bêtông cốt thép hoặc mái bêtông trên lợp tôn (ngói), gia cố bằng cọc bêtông. |
2.980.000 |
Biệt thự giáp tường |
2.700.000 |
Biệt thự song đôi, ghép |
3.000.000 |
Biệt thự riêng biệt |
3.310.000 |
Biệt thự riêng biệt sang trọng. |
3.650.000 |
(*) Riêng giá xây dựng mới nhà cấp 4, một tầng chưa bao gồm bể phốt, bể nước. Nhà cấp 4, một tầng nếu có trần thì tính thêm trần cót ép, trần vôi rơm 72.000 đồng một m2; trần gỗ nhựa 85.000 đồng một m2.
Bảng giá xây dựng mới nhà tạm, vật kiến trúc
Loại nhà tạm, vật kiến trúc |
Đơn vị |
Giá (đồng) |
Nhà xây gạch 110, cao 3m trở xuống, mái ngói (tôn, fibrôximăng), nền lát gạch xi măng, có khu phụ. |
m2 |
598.000 |
Nhà xây gạch 110, cao 3m trở xuống, mái ngói (tôn, fibrôximăng), nền lát gạch xi măng, không có khu phụ. |
m2 |
493.000 |
Nhà xây gạch 110, cao 3m trở xuống, mái ngói (tôn, fibrôximăng), nền láng xi măng, không có khu phụ,. |
m2 |
424.000 |
Nhà xây gạch 110, cao 3m trở xuống, mái giấy dầu, nền láng xi măng, không có khu phụ. |
m2 |
332.000 |
Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá. |
m2 |
181.000 |
Nhà bán mái, tường gạch 110, cao 3m trở xuống, có ít nhất một tường chung, láng xi măng có đánh màu, mái ngói (tôn, fibrôximăng). |
m2 |
354.000 |
Nhà bán mái, tường gạch 110, cao 3m trở xuống, có ít nhất một tường chung, láng xi măng có đánh màu, mái giấy dầu. |
m2 |
306.000 |
Quán bán hàng, cột tre, mái lá, nền đất. |
m2 |
65.000 |
Quán bán hàng, cột tre, mái lá, nền láng xi măng |
m2 |
101.000 |
Sân lát gạch đất nung đỏ 30x30 |
m2 |
131.000 |
Sân lát gạch chỉ |
m2 |
58.000 |
Sân lát gạch bêtông ximăng |
m2 |
86.000 |
Sân lát gạch lá dừa, gạch đất 20x20 |
m2 |
74.000 |
Sân lát gạch xi măng hoa |
m2 |
119.000 |
Sân lát bêtông mác 150 |
m2 |
95.000 |
Sân láng xi măng |
m2 |
43.000 |
Sân granitô |
m2 |
130.000 |
Sân lát gạch tự chèn |
m2 |
102.000 |
Tường gạch chỉ 110 có bổ trụ |
m2 |
332.000 |
Tường gạch chỉ 220 có bổ trụ |
m2 |
539.000 |
Tường hoa sắt |
m2 |
179.000 |
Tường có khu sắt góc lưới B40 |
m2 |
114.000 |
Tường dây thép gai (bao gồm cả bổ cọc) |
m2 |
48.000 |
Mái vẩy tấm nhựa hoặc fibôximăng |
m2 |
67.000 |
Mái vẩy ngói hoặc tôn |
m2 |
139.000 |
Gác xép bêtông |
m2 |
331.000 |
Gác xép gỗ |
m2 |
306.000 |
Bể nước |
m3 |
761.000 |
Bể phốt |
m3 |
850.000 |
Giếng đất |
m sâu |
48.000 |
Giếng khơi xây gạch hoặc bêtông |
m sâu |
298.000 |
Giếng khoan sâu từ 25 m trở xuống |
1 giếng |
1.071.000 |
Giếng khoan trên 25 m |
1 giếng |
1.310.000 |
Cầu thang bê tông cột thép (chỉ tính cho cầu thang ngoài nhà) |
m2 |
826.000 |
Cống thoát nước bêtông (D300) |
m dài |
58.000 |
Rãnh thoát nước xây gạch có nắp bêtông cốt thép |
m dài |
239.000 |
Kiên Thành