Ngày giờ tốt đầu năm và hướng xuất hành đầu năm là điều mà hầu hết người Việt đều quan tâm, tìm hiểu mỗi dịp Tết đến xuân về với mong muốn cả năm thuận lợi, may mắn, bình an. Bài viết dưới đây, Dothi.net tổng hợp ngày giờ tốt đầu năm Quý Mão 2023 để quý độc giả tham khảo, chiêm nghiệm.
Xưa nay, người Việt Nam rất coi trọng việc xuất hành, khai xuân, khai trương đầu năm Âm lịch. Dân gian quan niệm rằng, chọn được hướng xuất hành tốt, ngày giờ tốt khai xuân thì cả năm sẽ gặp nhiều may mắn, sự nghiệp hanh thông, làm ăn phát đạt, vạn sự như ý.
Dưới đây là chi tiết về xem ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành đầu năm Quý Mão 2023 mà bạn có thể tham khảo, lựa chọn phù hợp với sở nguyện của mình và gia đình.
1. Ngày Giờ Tốt Cuối Năm Nhâm Dần 2022
- Ngày 25 tháng 12 năm Nhâm Dần (16/01/2023)
Giờ tốt: Các giờ Sửu (01 - 03h), Dần (03 - 05h), Mão (05 - 07h), Tỵ (09 - 11h).
- Ngày 26 tháng 12 năm Nhâm Dần (17/01/2023)
Giờ tốt: Các giờ Tý (23 - 01h), Sửu (01 - 03h), Dần (03 - 05h), Mão (05 - 07h).
- Ngày 27 tháng 12 năm Nhâm Dần (18/01/2023)
Giờ tốt: Các giờ Tý (23 - 01h), Sửu (01 - 03h), Tỵ (09 - 11h), Dậu (17 - 19h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
- Ngày 28 tháng 12 năm Nhâm Dần (19/01/2023)
Giờ tốt: Các giờ Tý (23 - 01h), Tỵ (09 - 11h), Ngọ (11 - 13h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
- Ngày 29 tháng 12 năm Nhâm Dần (20/01/2023)
Giờ tốt: Các giờ Sửu (01 - 03h), Mão (05 - 07h), Thìn (07 - 09h), Tỵ (09 - 11h), Ngọ (11 - 13h).
- Ngày 30 tháng 12 năm Nhâm Dần (21/01/2023):
Giờ tốt: Các giờ Tý (23 - 01h), Dần (03 - 05h), Mão (05 - 07h), Ngọ (11 - 13h).
Tham khảo:
>> Phong thủy nhà ở: Mẹo chiêu tài hút lộc cực hiệu quả
>> Cách sử dụng mèo Thần tài "chuẩn" phong thủy
2. Ngày Giờ Tốt Đầu Năm Quý Mão 2023
Ngày Mùng 1 Tết Nguyên đán Quý Mão (22/01/2023):
- Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
- Quý thần: Hướng Đông Bắc
- Tài thần: Hướng Chính Đông
Thắp hương tế lễ:
Nên dùng giờ Sửu (01 - 03h) là Phúc Tinh Quý Nhân, tốt nhất; tiếp đến là các giờ Dần (03 - 05h), Thìn (07 - 09h), Tỵ (09 - 11h), Ngọ (11 - 13h), Hợi (21 - 23h) đều tốt.
Xuất hành:
Nên dùng các giờ Sửu (01 - 03h), Dần (03 - 05h), Mão (05 - 07h), Thìn (7 - 9h) và Tỵ (09 - 11h) là tốt nhất (đại cát); nên dùng các hướng Tây Bắc, Đông Bắc, Chính Đông đều đại lợi.
Các giờ Tý (23 - 01h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 -1 5h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h) là giờ xấu, trong đó giờ Ngọ (11 - 13h) là Triệt lộ không vong, rất xấu, không nên xuất hành. Hướng Chính Tây là Ngạc Thần, Ngũ Quỷ; hướng Đông Nam là Tử Môn, đều không nên chọn dùng.
Ngày Mùng 2 Tết Nguyên đán Quý Mão (23/01/2023):
Khai niên đại cát:
Nên thắp hương tế lễ vào các giờ Sửu (01 - 03h), Dần (03 - 05h), Tỵ (09 - 11h) và Ngọ (11 - 13h) đều tốt. Trong đó, giờ Ngọ (11 - 13h) là Thiên Ất Quý Nhân, tốt nhất (nhưng những người tuổi Ất Hợi, Kỷ Hợi không nên dùng). Các giờ Tý (23 - 01h), Mão (05 - 07h), Thìn (07 - 09h) là trung bình.
Ngày Mùng 3 Tết Nguyên đán Quý Mão (24/01/2023):
Các giờ Sửu (01 - 03h), Dần (03 - 05h), Mão (05 - 07h), Tỵ (09 - 11h) là giờ tốt. Các giờ Thìn (07 - 09h), Tỵ (09 - 11h) và Dậu (17 - 19h) là trung bình.
|
Chọn ngày giờ tốt xuất hành, khai trương, mở hàng đầu năm với mong muốn cả năm may mắn, sung túc, bình an. Ảnh minh họa |
3. Ngày Giờ Tốt Cầu An, Cầu Phúc
Ngày Mùng 2 tháng Giêng (người tuổi Hợi không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Dần (03 - 05h), Tỵ (09 - 11h), Ngọ (11 - 13h) và Tuất (19 - 21h) là giờ tốt. Trong đó, giờ Ngọ (11 - 13h) là Thiên Ất Quý Nhân, tốt nhất (nhưng những người tuổi Ất Hợi, Kỷ Hợi không nên dùng).
Ngày Mùng 6 tháng Giêng (người tuổi Mão không nên dùng): Các giờ Tý (23 - 01h), Sửu (01 - 03h), Dần (03 - 05h), Thìn (07 - 09h), Dậu (17 - 19h) là giờ tốt. Đặc biệt, giờ Sửu (01 - 03h) là Phúc Tinh Quý Nhân, tốt nhất (nhưng những người tuổi Kỷ Mão, Đinh Mão không nên dùng).
Ngày Mùng 9 tháng Giêng (người tuổi Ngọ không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Mão (05 - 07h), Thìn (07 - 09h), Tỵ (09 - 11h) và Dậu (17 - 19h) là giờ tốt.
Ngày Mùng 10 tháng Giêng (người tuổi Mùi không nên dùng): Các giờ Tý (23 - 01h), Dần (03 - 05h), Mão (05 - 07h), Tỵ (09 - 11h) và Dậu (17 - 19h) là giờ tốt.
Ngày 15 tháng Giêng (người tuổi Tý không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Dần (03 - 05h) và Mùi (13 - 15h) là giờ tốt. Đặc biệt, giờ Mùi (13 - 15h) là Thiên Ất Quý Nhân, tốt nhất (nhưng những người tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý không nên dùng).
Ngày 21 tháng Giêng (người tuổi Ngọ không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h) và Mùi (13 - 15h) là giờ tốt.
Ngày 25 tháng Giêng (người tuổi Tuất không nên dùng): Các giờ Tý (23 - 01h), Sửu (01 - 03h), Dần (03 - 05h), Thìn (07 - 09h) và Mùi (13-15h) là giờ tốt.
Ngày 28 tháng Giêng (người tuổi Sửu không nên dùng): Các giờ Tỵ (09 - 11h), Ngọ (11 - 13h) và Mùi (13 - 15h) là giờ tốt.
4. Ngày Giờ Tốt Mở Hàng, Khai Trương
Ngày Mùng 6 tháng Giêng (người tuổi Mão không nên dùng): Các giờ Tý (23 - 01h), Sửu (01 - 03h), Dần (03 - 05h), Thìn (07 - 09h), Dậu (17 - 19h) là giờ tốt. Đặc biệt, giờ Sửu (01 - 03h) là Phúc Tinh Quý Nhân, tốt nhất (nhưng những người tuổi Kỷ Mão, Đinh Mão không nên dùng).
Ngày Mùng 9 tháng Giêng (người tuổi Ngọ không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Mão (05 - 07h), Thìn (07 - 09h), Tỵ (09 - 11h) và Dậu (17 - 19h) là giờ tốt.
Ngày 11 tháng Giêng (người tuổi Thân không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Dần (03 - 05h), Mão (05 - 07h), Thìn (07 - 09h) và Ngọ (11 - 13h) là giờ tốt. Đặc biệt, giờ Sửu (01 - 03h) là Thiên Ất Quý Nhân, tốt nhất (nhưng những người tuổi Giáp Thân, Mậu Thân không nên dùng).
Ngày 12 tháng Giêng (người tuổi Dậu không nên dùng): Các giờ Dần (03 - 05h), Mão (05 - 07h), Tỵ (09 - 11h) và Ngọ (11 - 13h) là giờ tốt.
Ngày 15 tháng Giêng (người tuổi Tý không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Dần (03 - 05h) và Mùi (13 - 15h) là giờ tốt. Đặc biệt, giờ Mùi (13 - 15h) là Thiên Ất Quý Nhân, tốt nhất (nhưng những người tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý không nên dùng).
Ngày 19 tháng Giêng (người tuổi Thìn không nên dùng): Các giờ Sửu (01 - 03h), Mão (05 - 07h), Ngọ (11 - 13h) và Mùi (13 - 15h) là giờ tốt.
Ngày 20 tháng Giêng (người tuổi Tỵ không nên dùng): Các giờ Tý (23 - 01h), Dần (03 - 05h), Mão (05 - 07h), Ngọ (11 - 13h) và Mùi (13 - 15h) là giờ tốt.
Ngày 24 tháng Giêng (người tuổi Dậu không nên dùng): Các giờ Tý (23 - 01h), Dần (03 - 05h), Mão (05 - 07h) và Tuất (19 - 21h) là giờ tốt. Đặc biệt, giờ Mão (05 - 07h) là Phúc Tinh Quý Nhân, tốt nhất (nhưng những người tuổi Đinh Dậu, Tân Dậu không nên dùng).
Trên đây là tổng hợp ngày giờ tốt và hướng xuất hành đầu năm Quý Mão 2023 mà bạn đọc có thể tham khảo, vận dụng linh hoạt để có một năm mới may mắn, sức khỏe dồi dào, tài lộc tấn tới.
* Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Lam Giang (TH)
Xem thêm:
>> Năm 2023 Xây Nhà Hướng Nào Tốt, Cách Kích Hoạt Tài Lộc Từng Hướng
>> Năm 2023 Tuổi Nào Làm Nhà Được? Cách Tính Tuổi Làm Nhà